Các vua nước Tấn Tấn (nước)

Theo Sử ký, chỉ từ năm 841 TCN, khi Chu Lệ Vương bị lật đổ và bắt đầu thời Cộng hòa (841 - 828 TCN), số năm cai trị của từng vua (không chỉ nước Tấn mà tất cả các chư hầu) mới được xác định rõ ràng. Còn các đời vua trước đó đều không xác định được số năm cụ thể. Những vị vua liền kề trước đó chỉ xác định được năm mất.

Thế phả


Đường Thúc Ngu
Tấn hầu TiệpGiả bá Công Minh
Giả quốc
Tấn Vũ hầu
Tấn Thành hầu
Tấn Lê hầu
Tấn Tĩnh hầu
Tấn Ly hầu
Tấn Hiến hầuLoan Tân
Loan thị
Tấn Mục hầuTấn Thương Thúc
Tấn Văn hầu
?-781 TCN - 746 TCN
Khúc Ốc Hoàn Thúc
802 TCN - 745 TCN - 731 TCN
Dương ThúcCao Lương Bá
Tấn Chiêu hầu
?-746 TCN - 739 TCN
Khúc Ốc Trang Bá
?- 731 TCN - 716 TCN
Hàn Vạn
Hàn thị
Tôn Bá Yểm
Tịch thị
Kì Hề
Kì thị
Tấn Hiếu hầu
?-739 TCN - 724 TCN
Tấn Ngạc hầu
? - 724 TCN - 718 TCN-?
Tấn Vũ công
? - 716 TCN - 679 TCN - 677 TCN
Tấn Ai hầu
?-718 TCN - 709 TCN
Tấn hầu Dẫn
?-705 TCN - 678 TCN
Tấn Hiến công
?-677 TCN - 651 TCN
Bá Kiều
Tấn Tiểu Tử hầu
?-709 TCN - 705 TCN
Cơ Thân Sinh
? - 656 TCN
Tấn Văn công
697 TCN/671 TCN--636 TCN - 628 TCN
Tấn Huệ công
?-650 TCN - 637 TCN
Tấn Hề Tề
665 TCN - 651 TCN
Tấn Trác Tử
? - 651 TCN
Văn
Bá DuThúc LưuTấn Tương công
?-628 TCN - 621 TCN
Công tử UngCông tử Nhạc
? - 621 TCN
Tấn Thành công
?-607 TCN - 600 TCN
Tấn Hoài công
655 TCN? - 637 TCN - 636 TCN
Dương Thiệt đại phu
Dương Thiệt thị
Tấn Linh công
?-620 TCN - 607 TCN
Hoàn Thúc TiệpTấn Cảnh công
?-600 TCN - 582 TCN
Huệ Bá ĐàmTấn Lệ công
?-582 TCN - 573 TCN
huynh của Điệu côngTấn Điệu công
586 TCN - 573 TCN - 558 TCN
Dương Can
Tấn Bình công
?-558 TCN - 532 TCN
Công tử Ngấn
Tấn Chiêu công
?-532 TCN - 526 TCN
Tấn Khoảnh công
?-526 TCN - 512 TCN
Đái tử Ung
Tấn Định công
?-512 TCN - 475 TCN
Kị
Tấn Xuất công
?-475 TCN - 452 TCN-?
Tấn Ai công
? - 452 TCN- 434 TCN
Tấn U công
?-434 TCN - 416 TCN
Tấn Liệt công
?-416 TCN - 389 TCN
Tấn Hoàn công
?-389 TCN - 357 TCN
Tấn Tĩnh công
?-357 TCN - 349 TCN
Thứ tự (thế hệ)Thụy hiệuTên húyThời gian ở ngôiSố nămQuan hệ với vua trướcGhi chú
1 (1)Đường Thúc NguCơ Ngucon Chu Vũ Vương
2 (2)Tấn hầu TiệpCơ Tiệpcon Đường Thúc Ngu
3 (3)Tấn Vũ hầuCơ Ninh Tộccon Tấn hầu Tiệp
4 (4)Tấn Thành hầuCơ Phục Nhâncon Vũ hầu
5 (5)Tấn Lê hầuCơ Tử Phúc? - 859 TCNcon Thành hầu
6 (6)Tấn Tĩnh hầuCơ Nghi Cữu858 - 841 TCN18con Thành hầu
7 (7)Tấn Ly hầuCơ Tu Đô840 - 823 TCN18con Tĩnh hầu
8 (8)Tấn Hiến hầuCơ Tịch822 - 812 TCN11con Ly hầu
9 (9)Tấn Mục hầuCơ Phế Vương811 - 785 TCN26con Hiến hầu
10 (9)Tấn Thương Thúc784 - 781 TCN4em Mục hầumất ngôi
11 (10)Tấn Văn hầuCơ Cừu780 - 746 TCN35con Mục hầu
12 (11)Tấn Chiêu hầuCơ Bá746 - 740 TCN7con Văn hầubị giết
13 (12)Tấn Hiếu hầuCơ Bình739 - 724 TCN16con Chiêu hầubị giết
14 (13)Tấn Ngạc hầuCơ Khích723 - 718 TCN6con Hiếu hầu
15 (14)Tấn Ai hầuCơ quang718 - 710 TCN9con Ngạc hầubị giết
16 (15)Tấn Tiểu Tử hầuThiếu Tử710 - 707 TCN4con Ai hầubị giết
17 (14)Tấn hầu DẫnCơ Dẫn706 - 679 TCN28em Ai hầubị giết
18 (13)Tấn Vũ côngCơ Xứng679 - 677 TCN3chắt Mục hầu
19 (14)Tấn Hiến côngCơ Quỹ676 - 651 TCN26con Vũ công
20 (15)Cơ Hề Tề651 TCN1con Hiến côngbị giết
21 (15)Cơ Trác Tử651 TCN1con Hiến côngbị giết
22 (15)Tấn Huệ côngCơ Di Ngô650 - 637 TCN14con Hiến công
23 (16)Tấn Hoài côngCơ Ngữ637 - 636 TCN1con Huệ côngbị giết
24 (15)Tấn Văn côngCơ Trùng Nhĩ636 - 628 TCN9anh Huệ công
25 (16)Tấn Tương côngCơ Hoan627 - 621 TCN7con Văn công
26 (17)Tấn Linh côngCơ Di Cao620 - 607 TCN14con Tương côngbị giết
27 (16)Tấn Thành côngCơ Hắc Điến606 - 600 TCN7con Văn công
28 (17)Tấn Cảnh côngCơ Nho599 - 581 TCN19con Thành công
29 (18)Tấn Lệ côngCơ Thọ Mạn580 - 573 TCN8con Cảnh côngbị giết
30 (19)Tấn Điệu côngCơ Chu572 - 558 TCN15chắt Tương công
31 (20)Tấn Bình côngCơ Bưu557 - 532 TCN26con Điệu công
32 (21)Tấn Chiêu côngCơ Di531 - 526 TCN6con Bình công
33 (22)Tấn Khoảnh côngCơ Khứ Tật525 - 512 TCN13con Chiêu công
34 (23)Tấn Định côngCơ Ngọ511 - 475 TCN37con Khoảnh công
35 (24)Tấn Xuất côngCơ Tạc474 - 458 TCN17con Định côngbị đuổi
36 (24)Tấn Ai côngCơ Kiêu457 - 440 TCN18chắt Chiêu công
37 (25)Tấn U côngCơ Liễu439 - 422 TCN18con Ai côngbị giết
38 (26)Tấn Liệt côngCơ Chỉ421 - 395 TCN27con U công
39 (27)Tấn Hoàn côngCơ Kỳ394 - 378 TCN17con Liệt công
40 (28)Tấn Tĩnh côngCơ Câu Tửu377 – 376 TCN2con Hoàn côngbị phế